--

ngày trước

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngày trước

+  

  • In the old days, in former times
    • Ngày trước, cưới xin, giỗ tết, ma chay rất tốn kém
      In the old days (in former times), weddings, death anniversaries, funerals were very costly occasions
Lượt xem: 546